1 |
sãingười đàn ông giữ chùa "Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa thì quét lá đa." (Cdao)
|
2 |
sãi Người chở đò. | Người đàn ông giữ chùa. | : ''Nhiều '''sãi''' không ai đóng cửa chùa. (tục ngữ)''
|
3 |
sãid. Người chở đò.d. Người đàn ông giữ chùa: Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sãi": . sai Sai sài sải sãi sái [..]
|
4 |
sãid. Người chở đò. d. Người đàn ông giữ chùa: Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa (tng).
|
<< Br | sải >> |