Ý nghĩa của từ sãi là gì:
sãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sãi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sãi


người đàn ông giữ chùa "Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa thì quét lá đa." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sãi


Người chở đò. | Người đàn ông giữ chùa. | : ''Nhiều '''sãi''' không ai đóng cửa chùa. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sãi


d. Người chở đò.d. Người đàn ông giữ chùa: Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sãi": . sai Sai sài sải sãi sái [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sãi


d. Người chở đò. d. Người đàn ông giữ chùa: Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Br sải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa