Ý nghĩa của từ sải là gì:
sải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sải mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sải


đồ đan bằng tre nứa, hình tròn, lòng sâu, trát sơn ở mặt ngoài, thường dùng để đựng chất lỏng "Rủ nhau đi gánh nước thuyền, Đứt quang vỡ sải [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sải


Độ dài hai cánh tay dang ngang, từ đầu bàn tay nọ đến đầu bàn tay kia (sải tay) hoặc hai cánh chim, cánh máy bay mở rộng (sải cánh). | : ''Một '''sải''' dây gai.'' | Đồ đan bằng tre hay nứa, mặt ngo [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sải


d. Độ dài hai cánh tay dang ngang, từ đầu bàn tay nọ đến đầu bàn tay kia (sải tay) hoặc hai cánh chim, cánh máy bay mở rộng (sải cánh) : Một sải dây gai.Đồ đan bằng tre hay nứa, mặt ngoài ken sơn dùng [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sải


d. Độ dài hai cánh tay dang ngang, từ đầu bàn tay nọ đến đầu bàn tay kia (sải tay) hoặc hai cánh chim, cánh máy bay mở rộng (sải cánh) : Một sải dây gai. Đồ đan bằng tre hay nứa, mặt ngoài ken sơn dùng để đựng nước, dầu, mật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sải


Sải (tiếng Anh: fathom, viết tắt ftm) là đơn vị đo thường được dùng để đo độ sâu của nước, được sử dụng trong hệ thống đơn vị đế quốc và hệ thống đơn vị tập quán Mỹ. Một sải tương đương sáu foot hay 1 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sãi agenda >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa