1 |
BSviết tắt của " bull stuff", ngôn ngữ thông thường hàng ngày và ngôn ngữ mạng. Đây là một cách nói quá thô khi nói về một điều gì đó không đúng hay điều mà mình không muốn nghe.
|
2 |
BS Cử nhân khoa học (Bachelor of Science). | Tiêu chuẩn của Anh (British Standard).
|
3 |
BS(鄙视) (Bullshit) nhảm nhí, C*t!
|
4 |
BSBác sĩ, viết tắt
|
5 |
BS1. Viết tắt của Bác sĩ 2. Viết tắt của Bachelor of Science: cử nhân khoa học 3. Viết tắt của bullshit, điều vớ vẩn, bịa đặt, không đáng tin VD: stop talking bs
|
6 |
BS Bác sĩ, viết tắt.
|
7 |
BSKinh tế phím xóa lùi (bên trái) Kỹ thuật lùi bước phím lùi sự quay ngược - toán & tin sự dịch lùi
|
8 |
BSBác sĩ, viết tắt
|
9 |
BSTừ viết tắt của một số cụm từ: - Bác sĩ: Không những được viết tắt trong những bài viết hay tin nhắn bình thường mà còn có thể viết trên những tài liệu khám bệnh. - B's mart: ten của một chuỗi cửa hàng tiện lợi ở thành phố Hồ Chí Minh.
|
10 |
BS Cử nhân khoa học (Bachelor of Science). | Tiêu chuẩn của Anh (British Standard).
|
<< Đàm | thử thách >> |