1 |
ê chềt. Đau đớn khổ sở về tinh thần và sinh ra chán chường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ê chề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ê chề": . á khẩu á khôi á khôi ách ạch [..]
|
2 |
ê chề Đau đớn khổ sở về tinh thần và sinh ra chán chường.
|
3 |
ê chềt. Đau đớn khổ sở về tinh thần và sinh ra chán chường.
|
4 |
ê chềđau đớn, tủi nhục, chán chường, v.v., đến mức như không còn chịu đựng nổi, không còn thấy thiết gì nữa nhục nhã ê chề "Làm cho cho mệt, [..]
|
5 |
ê chềTrong tiếng Việt, cụm từ "ê chề" là một tính từ thường được dùng để miêu tả cơ mặt. Cụ thể là hành động xụ mặt xuống, các nét mặt đều hướng xuống dưới từ chân mày, mũi và miệng. Điều đó tguowfng xuất phát từ những điều làm mình thất vọng, không hài lòng hoặc làm nũng
|
<< ê a | êm ái >> |