1 |
êm ái Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. | : ''Tiếng thông reo nghe '''êm ái''' như tiếng ru.'' | : ''Bàn tay vuốt ve '''êm ái'''.''
|
2 |
êm áiêm, nhẹ, làm cho có cảm giác dễ chịu bàn tay vuốt ve êm ái tiếng đàn êm ái, du dương
|
3 |
êm áit. Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. Tiếng thông reo nghe êm ái như tiếng ru. Bàn tay vuốt ve êm ái.
|
4 |
êm áiTính từ chỉ sự mềm và êm của chiếc giường hay ghế nệm. Nó còn chỉ sự sung sướng, êm ấm, hòa thuận của gia đình. Ví dụ 1: Đây là lần đầu tiên cô ấy nằm trên một chiếc giường êm ái như vậy, hèn gì cô đánh một giấc ngon đến sáng.
|
5 |
êm áit. Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. Tiếng thông reo nghe êm ái như tiếng ru. Bàn tay vuốt ve êm ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "êm ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "êm ái": . ám hạ [..]
|
<< ê chề | êm êm >> |