Ý nghĩa của từ êm ái là gì:
êm ái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ êm ái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa êm ái mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

êm ái


Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. | : ''Tiếng thông reo nghe '''êm ái''' như tiếng ru.'' | : ''Bàn tay vuốt ve '''êm ái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

êm ái


êm, nhẹ, làm cho có cảm giác dễ chịu bàn tay vuốt ve êm ái tiếng đàn êm ái, du dương
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

êm ái


t. Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. Tiếng thông reo nghe êm ái như tiếng ru. Bàn tay vuốt ve êm ái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

êm ái


Tính từ chỉ sự mềm và êm của chiếc giường hay ghế nệm. Nó còn chỉ sự sung sướng, êm ấm, hòa thuận của gia đình.
Ví dụ 1: Đây là lần đầu tiên cô ấy nằm trên một chiếc giường êm ái như vậy, hèn gì cô đánh một giấc ngon đến sáng.
nga - 00:00:00 UTC 18 tháng 10, 2018

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

êm ái


t. Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu. Tiếng thông reo nghe êm ái như tiếng ru. Bàn tay vuốt ve êm ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "êm ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "êm ái": . ám hạ [..]
Nguồn: vdict.com





<< êm ru êm êm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa