Ý nghĩa của từ êm êm là gì:
êm êm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ êm êm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa êm êm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

êm êm


Êm nói chung. | : ''Đi '''êm êm''' cho khỏi ồn ào.'' | Bắt đầu êm, hơi êm. | : ''Câu chuyện rắc rối đã '''êm êm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

êm êm


t. 1. Êm nói chung: Đi êm êm cho khỏi ồn ào. 2. Bắt đầu êm, hơi êm: Câu chuyện rắc rối đã êm êm.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

êm êm


t. 1. Êm nói chung: Đi êm êm cho khỏi ồn ào. 2. Bắt đầu êm, hơi êm: Câu chuyện rắc rối đã êm êm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< êm ái êm đềm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa