1 |
êm êm Êm nói chung. | : ''Đi '''êm êm''' cho khỏi ồn ào.'' | Bắt đầu êm, hơi êm. | : ''Câu chuyện rắc rối đã '''êm êm'''.''
|
2 |
êm êmt. 1. Êm nói chung: Đi êm êm cho khỏi ồn ào. 2. Bắt đầu êm, hơi êm: Câu chuyện rắc rối đã êm êm.
|
3 |
êm êmt. 1. Êm nói chung: Đi êm êm cho khỏi ồn ào. 2. Bắt đầu êm, hơi êm: Câu chuyện rắc rối đã êm êm.
|
<< êm ái | êm đềm >> |