1 |
đẵn Đoạn ngắn chặt ra. | : ''Một '''đẵn''' mía.'' | Chặt cây. | : ''Ông tiều vừa '''đẵn''' cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (Nguyễn Tuân)''
|
2 |
đẵnĐẵn (đgt): Còn có một nghĩa nữa là cắt đứt một mạch, một dòng nào đó...Ví dụ: Hai người đang nói chuyện hay thế mà ông lại đẵn chuyện (cắt chuyện) của người ta đi; hoặc là, hay ho gì, kẻ hay đi đẵn chuyện của người khác.
|
3 |
đẵnđgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẵn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đẵn":& [..]
|
4 |
đẵnđgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.
|
5 |
đẵnlàm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc đẵn cây Đồng nghĩa: cốt, đốn Danh từ đoạn thân cây đẵn ra một đẵn mía
|
<< đầu độc | đế quốc >> |