Ý nghĩa của từ đẵn là gì:
đẵn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đẵn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đẵn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đẵn


Đoạn ngắn chặt ra. | : ''Một '''đẵn''' mía.'' | Chặt cây. | : ''Ông tiều vừa '''đẵn''' cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (Nguyễn Tuân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đẵn


Đẵn (đgt): Còn có một nghĩa nữa là cắt đứt một mạch, một dòng nào đó...Ví dụ: Hai người đang nói chuyện hay thế mà ông lại đẵn chuyện (cắt chuyện) của người ta đi; hoặc là, hay ho gì, kẻ hay đi đẵn chuyện của người khác.
Dzung Ung Quoc - 2014-09-25

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đẵn


đgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẵn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đẵn":& [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đẵn


đgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đẵn


làm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc đẵn cây Đồng nghĩa: cốt, đốn Danh từ đoạn thân cây đẵn ra một đẵn mía
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đầu độc đế quốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa