1 |
đế quốc Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ. | Nước đi xâm lược nước khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc. | : ''Bọn '''đế quốc'''.'' | : ''Chủ nghĩa '''đế quốc'''.'' | Nước theo chủ nghĩa đế q [..]
|
2 |
đế quốcI. dt. 1. Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ 2. Nước đi xâm lược nước khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc: bọn đế quốc chủ nghĩa đế quốc. 3. Nước theo chủ nghĩa đế quốc. II. tt. Đế quốc [..]
|
3 |
đế quốcI. dt. 1. Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ 2. Nước đi xâm lược nước khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc: bọn đế quốc chủ nghĩa đế quốc. 3. Nước theo chủ nghĩa đế quốc. II. tt. Đế quốc chủ nghĩa, nói tắt: nước đế quốc.
|
4 |
đế quốc(Ít dùng) nước quân chủ do hoàng đế đứng đầu đế quốc La Mã nước thực dân đi xâm lược các nước khác, biến các nước này th&agrav [..]
|
5 |
đế quốcĐế quốc thông thường là chỉ các quốc gia lớn mạnh, có tầm ảnh hưởng quốc tế sâu rộng, lãnh thổ rộng lớn, thống trị hoặc chi phối được nhiều dân tộc. Trong thực tế, từ "đế quốc" có nhiều cách hiểu khác [..]
|
6 |
đế quốcĐế quốc thông thường là chỉ các quốc gia lớn mạnh, có tầm ảnh hưởng quốc tế sâu rộng, lãnh thổ rộng lớn, thống trị hoặc chi phối được nhiều dân tộc. Trong thực tế, từ "đế quốc" có nhiều cách hiểu khác [..]
|
7 |
đế quốcĐế quốc thông thường là chỉ các quốc gia lớn mạnh, có tầm ảnh hưởng quốc tế sâu rộng, lãnh thổ rộng lớn, thống trị hoặc chi phối được nhiều dân tộc. Trong thực tế, từ "đế quốc" có nhiều cách hiểu khác [..]
|
8 |
đế quốcĐế quốc thông thường là chỉ các quốc gia lớn mạnh, có tầm ảnh hưởng quốc tế sâu rộng, lãnh thổ rộng lớn, thống trị hoặc chi phối được nhiều dân tộc. Trong thực tế, từ "đế quốc" có nhiều cách hiểu khác [..]
|
<< đẵn | đề cử >> |