1 |
đầu độc Bỏ thuốc độc định làm cho người ta chết. | : ''Vụ vợ lẽ '''đầu độc''' vợ cả'' | Làm cho tinh thần bại hoại. | : ''Những tranh, phim đồi trụy '''đầu độc''' tâm hồn của tuổi trẻ (Trần Văn Giàu)'' [..]
|
2 |
đầu độcđgt. (H. đầu: đưa vào; độc: chất nguy hiểm) 1. Bỏ thuốc độc định làm cho người ta chết: Vụ vợ lẽ đầu độc vợ cả 2. Làm cho tinh thần bại hoại: Những tranh, phim đồi trụy đầu độc tâm hồn của tuổi trẻ (T [..]
|
3 |
đầu độcđgt. (H. đầu: đưa vào; độc: chất nguy hiểm) 1. Bỏ thuốc độc định làm cho người ta chết: Vụ vợ lẽ đầu độc vợ cả 2. Làm cho tinh thần bại hoại: Những tranh, phim đồi trụy đầu độc tâm hồn của tuổi trẻ (TrVGiàu).
|
4 |
đầu độclàm cho ăn hoặc uống phải chất độc nhằm giết hại hoặc làm huỷ hoại cơ thể chết vì bị đầu độc làm cho nhiễm phải tư tưởng, văn hoá xấu, không lành mạnh, [..]
|
<< đần | đẵn >> |