1 |
đầnĐần nghĩa là xinh đẹp. Khi ai đó nói bạn Đần, hãy hiểu họ đang ngầm khen rằng bạn rất đẹp =)))
|
2 |
đần Kém thông minh. | : ''Anh khôn nhưng vợ anh '''đần''', lấy ai lo liệu xa gần cho anh. (ca dao)'' | Thờ thẫn, không linh hoạt. | : ''Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ '''đần''' ra.'' [..]
|
3 |
đầntt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đần". Những từ [..]
|
4 |
đầntt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.
|
5 |
đầnkém về khả năng nhận thức và thích ứng trông mặt có vẻ đần người đần Đồng nghĩa: dốt, độn, khờ, ngu Trái nghĩa: thông minh ở trạng thái đờ đẫn, kh [..]
|
<< đầm ấm | đầu độc >> |