1 |
ăn năn Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải. | : ''Tỏ ra '''ăn năn''' hối lỗi.'' | : ''Biết '''ăn năn''' thì sự tình đã quá muộn màng.''
|
2 |
ăn nănđgt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: tỏ ra ăn năn hối lỗi biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn năn". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
ăn năncảm thấy day dứt, đau khổ về lỗi lầm của mình biết ăn năn hối lỗi "Ăn năn thì sự đã rồi!, Nể lòng người cũ, vâng lời một phen." (TKiều) Đồng nghĩa: ân [..]
|
4 |
ăn nănHối cải hoặc Ăn năn là sự thay đổi trong tư tưởng và hành động nhằm chỉnh sửa sự sai trái để được tha thứ. Trong nội hàm tôn giáo, hối cải thường được xem là sự xưng tội trước Thiên Chúa, từ bỏ tội lỗ [..]
|
5 |
ăn nănđgt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: tỏ ra ăn năn hối lỗi biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.
|
6 |
ăn năn1. Cảm giác tội lỗi về những việc xấu mình đã làm
|
7 |
ăn nănanutappati (anu + tap + ya), anutāpa (nam), vippatisāra (nam)
|
<< ăn mày | ăn sương >> |