1 |
ăn sươngđgt. 1. ăn trộm: Nó là một tên quen ăn sương, người ta đã quen mặt 2. Làm đĩ: Đoán có lẽ là cánh ăn sương chi đây (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn sương". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
2 |
ăn sương(Khẩu ngữ) kiếm sống bằng nghề mãi dâm hoặc ăn trộm về ban đêm gái ăn sương
|
3 |
ăn sươngđgt. 1. ăn trộm: Nó là một tên quen ăn sương, người ta đã quen mặt 2. Làm đĩ: Đoán có lẽ là cánh ăn sương chi đây (NgCgHoan).
|
4 |
ăn sương Ăn trộm. | : ''Nó là một tên quen '''ăn sương''', người ta đã quen mặt'' | Làm đĩ. | : ''Đoán có lẽ là cánh '''ăn sương''' chi đây (Nguyễn Công Hoan)''
|
<< ăn năn | ăn tham >> |