1 |
ăn tham Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết. | : ''Thằng bé '''ăn tham''''' | Hưởng một mình, không chia sẻ cho người khác. | : '''''Ăn tham''' vơ cả món lời.''
|
2 |
ăn thamtt. 1. Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết: Thằng bé ăn tham 2. Hưởng một mình, không chia sẻ cho người khác: ăn tham vơ cả món lời.
|
3 |
ăn thamtt. 1. Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết: Thằng bé ăn tham 2. Hưởng một mình, không chia sẻ cho người khác: ăn tham vơ cả món lời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn tham". Những từ có chứa "ă [..]
|
<< ăn sương | ăn thua >> |