1 |
ăn màyđgt. 1. Đi xin để sống: Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày (cd) 2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: Ăn mày cửa Phật.
|
2 |
ăn mày Đi xin để sống. | : ''Đói cơm, rách áo, hoá ra '''ăn mày'''. (ca dao)'' | Nói khiêm tốn một sự cầu xin. | : '''''Ăn mày''' cửa.'' | : ''Phật.''
|
3 |
ăn màyxin của bố thí để sống xách bị đi ăn mày "Ông cứ tong cả cái gia tài mấy ngàn bạc ấy đi thì lại ăn mày sớm!" (LKhai; 1) Đồng ngh [..]
|
4 |
ăn màyđgt. 1. Đi xin để sống: Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày (cd) 2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: Ăn mày cửa Phật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn mày". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn mày [..]
|
<< ăn hiếp | ăn năn >> |