Ý nghĩa của từ ăn mày là gì:
ăn mày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn mày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn mày mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn mày


đgt. 1. Đi xin để sống: Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày (cd) 2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: Ăn mày cửa Phật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ăn mày


Đi xin để sống. | : ''Đói cơm, rách áo, hoá ra '''ăn mày'''. (ca dao)'' | Nói khiêm tốn một sự cầu xin. | : '''''Ăn mày''' cửa.'' | : ''Phật.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ăn mày


xin của bố thí để sống xách bị đi ăn mày "Ông cứ tong cả cái gia tài mấy ngàn bạc ấy đi thì lại ăn mày sớm!" (LKhai; 1) Đồng ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

ăn mày


đgt. 1. Đi xin để sống: Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày (cd) 2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin: Ăn mày cửa Phật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn mày". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn mày [..]
Nguồn: vdict.com





<< ăn hiếp ăn năn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa