1 |
ăn hiếp Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt nạt, doạ dẫm. | : ''Người lớn mà lại '''ăn hiếp''' trẻ con.''
|
2 |
ăn hiếpđgt. Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt nạt, doạ dẫm: Người lớn mà lại ăn hiếp trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn hiếp". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
ăn hiếp(Khẩu ngữ) ỷ thế mạnh bắt người khác phải chịu lép mà làm theo ý muốn của mình cậy khoẻ ăn hiếp yếu Đồng nghĩa: bắt nạt [..]
|
4 |
ăn hiếpđgt. Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt nạt, doạ dẫm: Người lớn mà lại ăn hiếp trẻ con.
|
<< ăn cắp | ăn mày >> |