Ý nghĩa của từ ăn hiếp là gì:
ăn hiếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn hiếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn hiếp mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn hiếp


Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt nạt, doạ dẫm. | : ''Người lớn mà lại '''ăn hiếp''' trẻ con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ăn hiếp


đgt. Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt nạt, doạ dẫm: Người lớn mà lại ăn hiếp trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn hiếp". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ăn hiếp


(Khẩu ngữ) ỷ thế mạnh bắt người khác phải chịu lép mà làm theo ý muốn của mình cậy khoẻ ăn hiếp yếu Đồng nghĩa: bắt nạt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ăn hiếp


đgt. Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt nạt, doạ dẫm: Người lớn mà lại ăn hiếp trẻ con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ăn cắp ăn mày >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa