1 |
ăn cắp Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt. | : '''''Ăn cắp''' quen tay, ngủ ngày quen mắt. (tục ngữ)''
|
2 |
ăn cắpLấy trộm của người khác hay cộng đồng về vật chất trí tuệ ,đều được gọi là ăn cắp.
|
3 |
ăn cắpđgt. Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt: Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn cắp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn cắp" [..]
|
4 |
ăn cắplấy của người khác một cách lén lút, thường nhằm lúc sơ hở ăn cắp vặt ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng) Đồng nghĩa: ăn trộm, đánh cắp, mó [..]
|
5 |
ăn cắptự ý lấy những thứ không thuộc về mình.
|
6 |
ăn cắpĂn cắp là lấy đồ của người khác khi họ không cho phép và vào lúc họ không biết
|
7 |
ăn cắpđgt. Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt: Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng).
|
<< ăn cướp | ăn hiếp >> |