1 |
ăn cướp Dùng vũ lực để đoạt tiền của người khác. | : ''Vừa '''ăn cướp''' vừa la làng. (tục ngữ)''
|
2 |
ăn cướpCướp hay cướp tài sản trong luật hình sự là một tội danh chỉ người nào sử dụng vũ lực, hoặc đe dọa sử dụng ngay tức khắc vũ lực đối với người khác nhằm chiếm đoạt tài sản của người khác.
Thủ phạm gây [..]
|
3 |
ăn cướpđgt. Dùng vũ lực để đoạt tiền của người khác: Vừa ăn cướp vừa la làng (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn cướp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn cướp": . ăn cắp ăn cướp [..]
|
4 |
ăn cướpđgt. Dùng vũ lực để đoạt tiền của người khác: Vừa ăn cướp vừa la làng (tng).
|
5 |
ăn cướpđoạt lấy bằng cách cướp đồ ăn cướp! (tiếng chửi) vừa ăn cướp vừa la làng (tng)
|
6 |
ăn cướpchiếm đoạt tài sản của người khác một cách trắng trợn, giữa thanh thiên bạch nhật (tng)
|
<< ăn cưới | ăn cắp >> |