Ý nghĩa của từ ô mai là gì:
ô mai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ô mai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ô mai mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ô mai


Word
ô mai là ô mai
với lại là ô mai chuối
Ẩn danh - 2017-02-24

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ô mai


Hay còn được gọi là xí muội, là một loại thực phẩm kiêm dược phẩm với nhiều công dụng tốt cho cơ thể. Ngoài là một món ăn vặt rất được ưa chuộng vì có vị mặn, ngọt và cay, nó còn có thể chữa được rất nhiều bệnh như tiêu hóa, đau họng và buồn nôn.
nga - 2018-11-28

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ô mai


Quả mơ tẩm muối hoặc đường phơi khô. | Quả chua chế biến như Ô mai. | : '''''Ô mai''' sấu.'' | : '''''Ô mai''' me.'' | : '''''Ô mai''' khế.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ô mai


d. 1. Quả mơ tẩm muối hoặc đường phơi khô. 2. Quả chua chế biến như Ô mai: Ô mai sấu; Ô mai me; Ô mai khế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ô mai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ô mai":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ô mai


d. 1. Quả mơ tẩm muối hoặc đường phơi khô. 2. Quả chua chế biến như Ô mai: Ô mai sấu; Ô mai me; Ô mai khế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ô mai


tên một loại đồ ăn vặt ở Việt Nam và một số nước châu Á. Ô mai thực chất là các loại quả như mơ, me... được chế biến cùng các gia vị như muối đường, các hương liệu như gừng, ớt... tạo thành món ăn. ô mai có nhiều vị: mặn, ngọt, chua, cay... Ô mai còn được dùng như một vị thuốc chữa các bệnh như ho, viêm phế quản...
hansnam - 2013-08-09

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ô mai


Ô mai (chữ Hán: 乌梅, nghĩa: mơ đen), còn được gọi là xí muội, giọng Quảng Đông là toan mai (酸梅), nguyên là một vị thuốc trong nền y học cổ truyền của một số quốc gia như Việt Nam và Trung Quốc, tuy hiệ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< êu ôm đ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa