Ý nghĩa của từ êu là gì:
êu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ êu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa êu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

êu


Xấu (thtục). | : ''Làm hỏng thì '''êu''' quá.'' | Từ dùng để tỏ sự ghê tởm. | : '''''Êu'''! bẩn quá!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

êu


1. t. Xấu (thtục): Làm hỏng thì êu quá. 2. th.Từ dùng để tỏ sự ghê tởm: Êu! bẩn quá!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

êu


1. t. Xấu (thtục): Làm hỏng thì êu quá. 2. th.Từ dùng để tỏ sự ghê tởm: Êu! bẩn quá!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "êu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "êu": . au Au âu âu ẩu ấu. Những [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

êu


tiếng dùng để gọi chó với ý thân mật.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< êm ả ình bụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa