1 |
ôm đ Mang nhiều thứ quá. | : ''Đi đâu mà '''ôm đồm''' thế?'' | Tham lam làm nhiều việc trong một lúc. | : '''''Ôm đồm''' lắm công tác thì khó làm được chu đáo.''
|
2 |
ôm đđg. 1. Mang nhiều thứ quá : Đi đâu mà ôm đồm thế? 2. Tham lam làm nhiều việc trong một lúc : ôm đồm lắm công tác thì khó làm được chu đáo.
|
3 |
ôm đđg. 1. Mang nhiều thứ quá : Đi đâu mà ôm đồm thế? 2. Tham lam làm nhiều việc trong một lúc : ôm đồm lắm công tác thì khó làm được chu đáo.
|
<< ô mai | ôn dịch >> |