1 |
ô hợptt. Hỗn độn, tạp nham đủ thứ người: đội quân ô hợp một lũ ô hợp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ô hợp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ô hợp": . A Vao ái phi áp ắp ấp ấp ủ ập [..]
|
2 |
ô hợptt. Hỗn độn, tạp nham đủ thứ người: đội quân ô hợp một lũ ô hợp.
|
3 |
ô hợpCụm từ "ô hợp" là tính từ cũ được dùng để chỉ một đám người tụ lại rất tạp nham, không có tổ chức, không có kỉ luật như một bầy quạ đen. Ví dụ: Một đám người ô hợp này chỉ biết bàn tán chuyện của người khác.
|
4 |
ô hợp Hỗn độn, tạp nham đủ thứ người. | : ''Đội quân '''ô hợp'''.'' | : ''Một lũ '''ô hợp'''.''
|
<< linh động | hổ >> |