1 |
hổ Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen. | : ''Họ bắn '''hổ''' để lấy xương nấu cao.'' | : ''Tránh hùm mắc '''hổ'''. (tục ngữ)'' | Tủi thẹn. | : ''Nghĩ mình chẳng '''hổ''' mìn [..]
|
2 |
hổ1 dt Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen: Họ bắn hổ để lấy xương nấu cao; Tránh hùm mắc hổ (tng).2 tt Tủi thẹn: Nghĩ mình chẳng hổ mình sao, dám đem trần cấu dự vào bố kinh [..]
|
3 |
hổ1 dt Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen: Họ bắn hổ để lấy xương nấu cao; Tránh hùm mắc hổ (tng). 2 tt Tủi thẹn: Nghĩ mình chẳng hổ mình sao, dám đem trần cấu dự vào bố kinh (K); Xấu chàng hổ ai (tng).
|
4 |
hổthú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen. Đồng nghĩa: cọp, hùm, kễnh, khái Động từ (Từ cũ, Ít dùng) [..]
|
5 |
hổP. t. tigris
P. t. corbetti
P. t. jacksoni
P. t. sumatrae
P. t. altaica
P. t. amoyensis
†P. t. virgata
†P. t. balica
Tigris striatus Severtzov, 1858
Hổ, còn gọi là cọp, hùm, ông ba mươi,chúa sơn lâm [..]
|
<< ô hợp | hờ >> |