Ý nghĩa của từ hổ là gì:
hổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ


Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen. | : ''Họ bắn '''hổ''' để lấy xương nấu cao.'' | : ''Tránh hùm mắc '''hổ'''. (tục ngữ)'' | Tủi thẹn. | : ''Nghĩ mình chẳng '''hổ''' mìn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ


1 dt Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen: Họ bắn hổ để lấy xương nấu cao; Tránh hùm mắc hổ (tng).2 tt Tủi thẹn: Nghĩ mình chẳng hổ mình sao, dám đem trần cấu dự vào bố kinh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ


1 dt Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàng có vằn đen: Họ bắn hổ để lấy xương nấu cao; Tránh hùm mắc hổ (tng). 2 tt Tủi thẹn: Nghĩ mình chẳng hổ mình sao, dám đem trần cấu dự vào bố kinh (K); Xấu chàng hổ ai (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ


thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen. Đồng nghĩa: cọp, hùm, kễnh, khái Động từ (Từ cũ, Ít dùng) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ


P. t. tigris P. t. corbetti P. t. jacksoni P. t. sumatrae P. t. altaica P. t. amoyensis †P. t. virgata †P. t. balica Tigris striatus Severtzov, 1858 Hổ, còn gọi là cọp, hùm, ông ba mươi,chúa sơn lâm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hốc hác hỗ trợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa