1 |
hờ1 I. đgt. Phòng chừng: hờ kẻ gian. II. tt. Sẵn, phòng sẵn: để hờ mấy đồng, khi cần còn có mà dùng.2 tt. 1. Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự: buộc hờ mối dây khép hờ cánh cửa. 2. Chỉ vận vào [..]
|
2 |
hờkhóc và kể lể bằng giọng thảm thiết (thường là khóc người chết) hờ chồng Tính từ (làm việc gì) chỉ vừa đến mức để có được cái vẻ như đ&at [..]
|
3 |
hờ Sẵn, phòng sẵn. | : ''Để '''hờ''' mấy đồng, khi cần còn có mà dùng.'' | Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự. | : ''Buộc '''hờ''' mối dây.'' | : ''Khép '''hờ''' cánh cửa.'' | Chỉ vận vào trên [..]
|
4 |
hờ1 I. đgt. Phòng chừng: hờ kẻ gian. II. tt. Sẵn, phòng sẵn: để hờ mấy đồng, khi cần còn có mà dùng. 2 tt. 1. Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự: buộc hờ mối dây khép hờ cánh cửa. 2. Chỉ vận vào trên danh nghĩa, không thực chất: vợ chồng hờ bà mẹ hờ. 3. Qua loa, không chu đáo: làm hờ cho xong việc. [..]
|
<< hổ | hớ >> |