Ý nghĩa của từ hờ là gì:
hờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hờ mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hờ


1 I. đgt. Phòng chừng: hờ kẻ gian. II. tt. Sẵn, phòng sẵn: để hờ mấy đồng, khi cần còn có mà dùng.2 tt. 1. Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự: buộc hờ mối dây khép hờ cánh cửa. 2. Chỉ vận vào [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hờ


khóc và kể lể bằng giọng thảm thiết (thường là khóc người chết) hờ chồng Tính từ (làm việc gì) chỉ vừa đến mức để có được cái vẻ như đ&at [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hờ


Sẵn, phòng sẵn. | : ''Để '''hờ''' mấy đồng, khi cần còn có mà dùng.'' | Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự. | : ''Buộc '''hờ''' mối dây.'' | : ''Khép '''hờ''' cánh cửa.'' | Chỉ vận vào trên [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hờ


1 I. đgt. Phòng chừng: hờ kẻ gian. II. tt. Sẵn, phòng sẵn: để hờ mấy đồng, khi cần còn có mà dùng. 2 tt. 1. Chỉ gá vào, không chắc chắn, không thật sự: buộc hờ mối dây khép hờ cánh cửa. 2. Chỉ vận vào trên danh nghĩa, không thực chất: vợ chồng hờ bà mẹ hờ. 3. Qua loa, không chu đáo: làm hờ cho xong việc. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hổ hớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa