Ý nghĩa của từ hớ là gì:
hớ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hớ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hớ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hớ


t. ph. 1. Khờ khạo vì sơ suất : Nói hớ. 2. Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt : Mua hớ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hớ


sơ suất để lộ chỗ yếu của mình (thường là trong nói năng) nói hớ một câu trả lời hớ sơ suất trong mua bán, kinh doanh, khiến mình bị thua thiệt bá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hớ


Sơ suất vì khờ khạo. | : ''Nói '''hớ'''.'' | Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt. | : ''Mua '''hớ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hớ


t. ph. 1. Khờ khạo vì sơ suất : Nói hớ. 2. Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt : Mua hớ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hớ": . H ha hà hà y hả [..]
Nguồn: vdict.com





<< hờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa