1 |
hớt. ph. 1. Khờ khạo vì sơ suất : Nói hớ. 2. Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt : Mua hớ.
|
2 |
hớsơ suất để lộ chỗ yếu của mình (thường là trong nói năng) nói hớ một câu trả lời hớ sơ suất trong mua bán, kinh doanh, khiến mình bị thua thiệt bá [..]
|
3 |
hớ Sơ suất vì khờ khạo. | : ''Nói '''hớ'''.'' | Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt. | : ''Mua '''hớ'''.''
|
4 |
hớt. ph. 1. Khờ khạo vì sơ suất : Nói hớ. 2. Nói mua bán không tinh nên phải mua đắt : Mua hớ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hớ": . H ha hà hà y hả [..]
|
<< hờ | hô >> |