Ý nghĩa của từ hô là gì:
hô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hô mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Nhô ra. | : ''Răng '''hô'''.'' | Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v... | : '''''Hô''' xung phong.'' | : '''''Hô''' khẩu hiệu.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đg. Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v. Hô xung phong. Hô khẩu hiệu. Hô người đến bắt.2 t. (Răng cửa) nhô ra. Răng hô.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đg. Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v. Hô xung phong. Hô khẩu hiệu. Hô người đến bắt. 2 t. (Răng cửa) nhô ra. Răng hô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


cất tiếng cao, to, ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v. đoàn người vừa đi vừa hô khẩu hiệu hô xung phong Tính từ (răng cửa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hớ ranh con >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa