1 |
hô Nhô ra. | : ''Răng '''hô'''.'' | Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v... | : '''''Hô''' xung phong.'' | : '''''Hô''' khẩu hiệu.'' | [..]
|
2 |
hô1 đg. Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v. Hô xung phong. Hô khẩu hiệu. Hô người đến bắt.2 t. (Răng cửa) nhô ra. Răng hô.. Các kết quả [..]
|
3 |
hô1 đg. Cất tiếng cao, to, thành lời rất ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v. Hô xung phong. Hô khẩu hiệu. Hô người đến bắt. 2 t. (Răng cửa) nhô ra. Răng hô.
|
4 |
hôcất tiếng cao, to, ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v. đoàn người vừa đi vừa hô khẩu hiệu hô xung phong Tính từ (răng cửa [..]
|
<< hớ | ranh con >> |