1 |
ranh conRanh con là tiếng dùng để chửi những đứa trẻ tinh nghịch, láu cá, ranh mãnh, khó dậy !
|
2 |
ranh con . Trẻ con tinh quái (thường dùng làm tiếng chửi mắng). | : ''Đồ '''ranh con'''!'' | . Trẻ con mới sinh đã chết
|
3 |
ranh cond. (kng.). Trẻ con tinh quái (thường dùng làm tiếng chửi mắng). Đồ ranh con!
|
4 |
ranh con(Khẩu ngữ) đứa trẻ tinh quái, khôn lỏi (thường dùng làm tiếng chửi, mắng) thằng ranh con!
|
5 |
ranh cond. (kng.). Trẻ con tinh quái (thường dùng làm tiếng chửi mắng). Đồ ranh con!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ranh con". Những từ có chứa "ranh con" in its definition in Vietnamese. Vietnamese di [..]
|
<< hô | hộ >> |