1 |
hộ Gia đình coi như một đơn vị đối với chính quyền. | : ''Ngôi nhà này có năm '''hộ''' ở.'' | Khu trong thành phố (cũ). | Có liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa, giữa nhữ [..]
|
2 |
hộph. đg. 1. Giúp đỡ : Đẩy hộ tôi một tay. 2. Giữ gìn : Hộ đê.t. Có liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa, giữa những tổ chức ấy với công dân hay giữa công dân với nhau, như [..]
|
3 |
hộph. đg. 1. Giúp đỡ : Đẩy hộ tôi một tay. 2. Giữ gìn : Hộ đê. t. Có liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa, giữa những tổ chức ấy với công dân hay giữa công dân với nhau, như mua bán, cung cấp... hay có liên quan tới quan hệ phi tài sản có kết quả tài sản như quyền tác giả, quyền phát minh v.v.. : Luật hộ ; Việc hộ. d. 1. [..]
|
4 |
hộđơn vị để quản lí dân số, gồm những người cùng ăn ở chung với nhau hai hộ ở cạnh nhau xã có gần một nghìn hộ hộ độc thân Động từ làm thay cho ai v [..]
|
5 |
hộHộ (tiếng Trung: 戶縣, Hán Việt: Hộ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Tây An (西安市), tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1213 km2, dân số khoảng 570.700 người (2003). [..]
|
<< ranh con | nhàu nhàu >> |