1 |
yodelmột từ tiếng anh, có thể là động từ hoặc là danh từ, chỉ một kiểu hát dân gian của các nước phương Tây. khi hát yodel, ca sĩ sẽ chuyển qua lại liên tục giữa giọng cao Falsetto và giọng thấp, để tạo thành một âm thanh cao - thấp, cao - thấp đặc trưng một video ca sĩ hát yodel trên chương trình Canada's got talent http://www.youtube.com/watch?v=IMsadNUhpLU
|
2 |
yodel Sự hát đổi giọng trầm sang giọng kim. | Bài hò (của những người miền núi Thuỵ sĩ). | Hát đổi giọng trầm sang giọng kim (theo phong cách hát của những người dân miền núi Thuỵ sĩ). [..]
|
3 |
yodel- Viết tắt của từ You Obviously Don't Ever Lift ( Bạn chắc chắn không tbao giờ tập nâng tạ) VD: A: My muscles are so small ( Cơ bắp của tôi rất nhỏ) B: YODEL!!! (bạn chắc chắn không tập nâng tạ) - Hát theo cách lạ, kì lạ - Ốm, nôn
|
4 |
yodel( Anh ) Lối hát dân gian vùng Tyrol.
|
<< yellow | young >> |