1 |
yk cóTừ "yk" ghi tắt của cụm từ "ý kiến". Đây là một danh từ dùng để chỉ quan điểm của một người và nêu ra quan điểm đó Ví dụ 1: Ai có yk gì cho buổi họp ngày hôm nay không? Ví dụ 2: Yk của em rất thông minh.
|
<< muộn tao | danh xưng >> |