1 |
danh xưngTrong tiếng Việt, cụm từ "danh xưng" có nghĩa là cách xưng hô của người với người Ví dụ 1: Tôi nên có danh xưng như thế nào với anh đây nhỉ? Ví dụ 2: Danh xưng của anh và cô ấy không ổn lắm vì cô ấy lớn tuổi hơn.
|
<< yk có | you too >> |