Ý nghĩa của từ yếu tố là gì:
yếu tố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ yếu tố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yếu tố mình

1

95 Thumbs up   29 Thumbs down

yếu tố


Bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng. Yếu tố cấu tạo từ. Yếu tố tinh thần. | Như nhân tố. Con người là yếu tố quyết định.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

54 Thumbs up   27 Thumbs down

yếu tố


bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng yếu tố cấu tạo từ yếu tố văn hoá những yếu tố cấu thành tội phạm Đồng nghĩa: nguyên tố cái cần thiết tạo điều kiện h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

21 Thumbs up   4 Thumbs down

yếu tố


Yếu tố có nghĩa là nguyên nhân tạo nên kết quả, ví dụ: yếu tố của học giỏi là chuyên cần.
Trân - 2016-11-03

4

39 Thumbs up   29 Thumbs down

yếu tố


d. 1 Bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng. Yếu tố cấu tạo từ. Yếu tố tinh thần. 2 Như nhân tố. Con người là yếu tố quyết định.
Nguồn: vdict.com

5

39 Thumbs up   30 Thumbs down

yếu tố


d. 1 Bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng. Yếu tố cấu tạo từ. Yếu tố tinh thần. 2 Như nhân tố. Con người là yếu tố quyết định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

10 Thumbs up   9 Thumbs down

yếu tố


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Hjfjf - 2017-11-06   NSFW / 18+

7

25 Thumbs up   29 Thumbs down

yếu tố


là sản phẩm, quy trình hoặc là một phần, bộ phận cấu thành sản phẩm hoặc quy trình. 105/2006/NĐ-CP
Nguồn: thuvienphapluat.vn




<< cấn cất >>