1 |
yếu tố Bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng. Yếu tố cấu tạo từ. Yếu tố tinh thần. | Như nhân tố. Con người là yếu tố quyết định.
|
2 |
yếu tốbộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng yếu tố cấu tạo từ yếu tố văn hoá những yếu tố cấu thành tội phạm Đồng nghĩa: nguyên tố cái cần thiết tạo điều kiện h [..]
|
3 |
yếu tốYếu tố có nghĩa là nguyên nhân tạo nên kết quả, ví dụ: yếu tố của học giỏi là chuyên cần.
|
4 |
yếu tốd. 1 Bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng. Yếu tố cấu tạo từ. Yếu tố tinh thần. 2 Như nhân tố. Con người là yếu tố quyết định.
|
5 |
yếu tốd. 1 Bộ phận cấu thành một sự vật, sự việc, hiện tượng. Yếu tố cấu tạo từ. Yếu tố tinh thần. 2 Như nhân tố. Con người là yếu tố quyết định.
|
6 |
yếu tốThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
7 |
yếu tốlà sản phẩm, quy trình hoặc là một phần, bộ phận cấu thành sản phẩm hoặc quy trình. 105/2006/NĐ-CP
|
<< cấn | cất >> |