1 |
cấn(Phương ngữ) cặn cấn nước chè cốc nước đã lắng hết cấn Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho rừng núi. Động từ (Phương ngữ) vướng, đụng ph [..]
|
2 |
cấn . Cặn. | : '''''Cấn''' nước chè.'' | . | Vướng cái gì có cạnh. | : ''Ván kê không bằng, nằm '''cấn''' đau cả lưng.'' | Vướng, mắc. | : '''''Cấn''' giá sách nên không kê được tủ.'' | . Bắn, hoặ [..]
|
3 |
cấn1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè.2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ.3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).. Các kết quả [..]
|
4 |
cấn1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè. 2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ. 3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).
|
<< cảm động | yếu tố >> |