Ý nghĩa của từ cấn là gì:
cấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cấn


(Phương ngữ) cặn cấn nước chè cốc nước đã lắng hết cấn Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho rừng núi. Động từ (Phương ngữ) vướng, đụng ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấn


. Cặn. | : '''''Cấn''' nước chè.'' | . | Vướng cái gì có cạnh. | : ''Ván kê không bằng, nằm '''cấn''' đau cả lưng.'' | Vướng, mắc. | : '''''Cấn''' giá sách nên không kê được tủ.'' | . Bắn, hoặ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấn


1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè.2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ.3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấn


1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè. 2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ. 3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cảm động yếu tố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa