1 |
cất Nhấc lên, đưa lên. | : '''''Cất''' lưới.'' | : '''''Cất''' gánh lên vai.'' | : '''''Cất''' cao đầu.'' | Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. | : '''''Cất''' bước.'' | : ''Ngự [..]
|
2 |
cất1 đg. 1 Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. 2 Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước*. Ngựa cất vó. Cất cánh*. 3 Dựng lên (nói về nhà cửa). Cất n [..]
|
3 |
cất1 đg. 1 Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. 2 Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước*. Ngựa cất vó. Cất cánh*. 3 Dựng lên (nói về nhà cửa). Cất nhà. Cất nóc. 4 Làm vang lên. Cất tiếng gọi. Tiếng hát cất lên. 5 Nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa. Cất mũ chào. Lòng như vừa cất được gánh [..]
|
4 |
cấtnhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì cất bước cất gánh lên vai ngựa cất vó cất cao đôi cánh dựng lên (n&o [..]
|
<< yếu tố | cấy >> |