Ý nghĩa của từ cất là gì:
cất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cất


Nhấc lên, đưa lên. | : '''''Cất''' lưới.'' | : '''''Cất''' gánh lên vai.'' | : '''''Cất''' cao đầu.'' | Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. | : '''''Cất''' bước.'' | : ''Ngự [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cất


1 đg. 1 Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. 2 Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước*. Ngựa cất vó. Cất cánh*. 3 Dựng lên (nói về nhà cửa). Cất n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cất


1 đg. 1 Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. 2 Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước*. Ngựa cất vó. Cất cánh*. 3 Dựng lên (nói về nhà cửa). Cất nhà. Cất nóc. 4 Làm vang lên. Cất tiếng gọi. Tiếng hát cất lên. 5 Nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa. Cất mũ chào. Lòng như vừa cất được gánh [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cất


nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì cất bước cất gánh lên vai ngựa cất vó cất cao đôi cánh dựng lên (n&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< yếu tố cấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa