1 |
cấy Cắm cây non xuống đất ở chỗ khác cho tiếp tục sinh trưởng. | : '''''Cấy''' lúa.'' | : '''''Cấy''' rau.'' | : ''Có '''cấy''' có trông, có trồng có ăn (tục ngữ).'' | Trồng lúa, làm ruộng. | : '''''Cấy [..]
|
2 |
cấycắm cây non xuống chỗ đất khác cho tiếp tục sinh trưởng cấy lúa cấy rau có cấy có trông, có trồng có ăn (tng) trồng lúa, làm ruộng ( [..]
|
3 |
cấyđg. 1 Cắm cây non xuống đất ở chỗ khác cho tiếp tục sinh trưởng. Cấy lúa. Cấy rau. Có cấy có trông, có trồng có ăn (tng.). 2 Trồng lúa, làm ruộng. Cấy rẽ ruộng địa chủ. Ruộng cấy hai vụ. 3 (chm.). Nuô [..]
|
4 |
cấyđg. 1 Cắm cây non xuống đất ở chỗ khác cho tiếp tục sinh trưởng. Cấy lúa. Cấy rau. Có cấy có trông, có trồng có ăn (tng.). 2 Trồng lúa, làm ruộng. Cấy rẽ ruộng địa chủ. Ruộng cấy hai vụ. 3 (chm.). Nuôi vi sinh vật trong môi trường thích hợp để nghiên cứu. Cấy vi trùng lao. 4 (chm.). Ghép tế bào mô vào cơ thể để phòng hoặc chữa bệnh. Cấy răng. 5 (ch [..]
|
<< cất | xổ >> |