1 |
xổ Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại). | : '''''Xổ''' chăn ra.'' | : '''''Xổ''' tóc ra tết lại.'' | : '''''Xổ''' khăn.'' | . Tẩy. | : '''''Xổ''' giun.'' | : ''Thuốc '''xổ'''.'' [..]
|
2 |
xổđg. 1 Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại). Xổ chăn ra. Xổ tóc ra tết lại. Xổ khăn. 2 (ph.). Tẩy. Xổ giun. Thuốc xổ. Tháo nước để xổ phèn cho đất. 3 (thgt.). Phát ra, phóng ra hà [..]
|
3 |
xổđg. 1 Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại). Xổ chăn ra. Xổ tóc ra tết lại. Xổ khăn. 2 (ph.). Tẩy. Xổ giun. Thuốc xổ. Tháo nước để xổ phèn cho đất. 3 (thgt.). Phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế nào. Xổ một băng đạn. Xổ một tràng tiếng tây. 4 Xông tới một cách mạnh, đột ngột. Đàn chó xổ ra. Nhảy xổ tới. Chạy xổ ra đường [..]
|
4 |
xổmở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại) khăn khố bị xổ tung xổ tóc ra chải (Phương ngữ) tẩy (giun) xổ giun thuốc xổ (Thông tục) phát ra, phó [..]
|
<< cấy | xịt >> |