1 |
yết hầudt. 1. Đoạn ống tiêu hoá ở cổ họng người: bị bóp vào yết hầu. 2. Điểm hiểm yếu, có tính chất quyết định sự sống còn: vị trí yết hầu.
|
2 |
yết hầudt. 1. Đoạn ống tiêu hoá ở cổ họng người: bị bóp vào yết hầu. 2. Điểm hiểm yếu, có tính chất quyết định sự sống còn: vị trí yết hầu.
|
3 |
yết hầu Đoạn ống tiêu hoá ở cổ họng người. | : ''Bị bóp vào '''yết hầu'''.'' | Điểm hiểm yếu, có tính chất quyết định sự sống còn. | : ''Vị trí '''yết hầu'''.'' [..]
|
4 |
yết hầuLà một phần của cổ,ngay dưới khoang mũi ,nằm trên thực quản và thanh quản .
|
5 |
yết hầuđoạn ống tiêu hoá ở động vật có xương sống, nằm sau khoang miệng, trước thực quản, có lỗ thông với đường hô hấp. nơi hiểm yếu, có tác dụng quyết đị [..]
|
<< yến tiệc | yết kiến >> |