1 |
yêuCó tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời. | :'''''Yêu''' nhau.'' | :''Người '''yêu'''.'' | Có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với m [..]
|
2 |
yêu1 dt. Bát chiết yêu, nói tắt.2 dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị, chuyên hại người, theo mê tín: Phù thuỷ làm phép trừ yêu yêu ma.3 đgt. 1. Có tình cảm quý mến, đằm thắm với đối tượng nào: Mẹ yêu [..]
|
3 |
yêu1 dt. Bát chiết yêu, nói tắt. 2 dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị, chuyên hại người, theo mê tín: Phù thuỷ làm phép trừ yêu yêu ma. 3 đgt. 1. Có tình cảm quý mến, đằm thắm với đối tượng nào: Mẹ yêu con yêu nghề yêu cuộc sống. 2. Có tình cảm thương mến thắm thiết với người khác giới, muốn chung sống, gắn bó với nhau trọn đời: Hai người yêu nhau [..]
|
4 |
yêu1. cảm giác gắn bó mạnh mẽ sâu đậm, đặc biệt với người thân trong gia đình. ví dụ: mẹ yêu con. 2. cảm giác gắn bó mạnh mẽ với một người mà có sức hấp dẫn với bạn. ví dụ: anh ấy yêu cô ấy vô cùng. 3. cảm giác yêu thích mà một điều gì đó mang đến cho bạn. ví dụ: tôi yêu những cơn mưa.
|
5 |
yêu
|
6 |
yêu(Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người con yêu râu xanh làm phép trừ yêu yêu qu& [..]
|
<< vô cơ | thượng thư >> |