1 |
xịt Bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước. | : ''Quả bóng '''xịt'''.'' | : ''Xe '''xịt''' lốp không đi được.'' | Bị hỏng, không nổ được. | : ''Pháo '''xịt'''.'' | : ''Lựu đạn '''xịt''', không [..]
|
2 |
xịtXuất phát từ phong trào đánh lô, đánh đề. Sau khi soi kết quả thì thường có câu "xịt lô" khi mà mình đánh trượt. từ này dần dần càng phổ biến khi mà nhà nhà đánh đề, người người đánh lô từ này được dùng rộng rãi ra cho các lĩnh vực trong đời sống khi mà có chuyện không như mong muốn như thi trượt, hỏng việc,thất bại chẳng hạn [..]
|
3 |
xịt1 đg. Phun mạnh thành tia, thành luồng. Xịt thuốc trừ sâu. Xịt nước.2 t. 1 Bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước. Quả bóng xịt. Xe xịt lốp không đi được. 2 Bị hỏng, không nổ được. Pháo xịt. [..]
|
4 |
xịt1 đg. Phun mạnh thành tia, thành luồng. Xịt thuốc trừ sâu. Xịt nước. 2 t. 1 Bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước. Quả bóng xịt. Xe xịt lốp không đi được. 2 Bị hỏng, không nổ được. Pháo xịt. Lựu đạn xịt, không nổ. 3 t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). (Màu sắc) đã mất hết vẻ tươi, chuyển sang đục, tối, trông xấu. Cà thâm xịt. Xám xịt* [..]
|
5 |
xịtphun mạnh thành tia, thành luồng xịt nước hoa đầu xịt gôm xe xịt khói mù mịt Tính từ bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước quả b [..]
|
<< xổ | cầu chì >> |