Ý nghĩa của từ cầu chì là gì:
cầu chì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cầu chì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cầu chì mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cầu chì


dt. Dây kim loại, thường là chì, dễ nóng chảy đặt xen trong một mạch điện, phòng khi dòng điện tăng quá mức thì tự động cắt mạch điện: Cháy cầu chì tránh được hoả hoạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cầu chì


Dây kim loại, thường là chì, dễ nóng chảy đặt xen trong một mạch điện, phòng khi dòng điện tăng quá mức thì tự động cắt mạch điện. | : ''Cháy '''cầu chì''' tránh được hoả hoạn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầu chì


dt. Dây kim loại, thường là chì, dễ nóng chảy đặt xen trong một mạch điện, phòng khi dòng điện tăng quá mức thì tự động cắt mạch điện: Cháy cầu chì tránh được hoả hoạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầu chì


bộ phận bảo vệ trong mạch điện, gồm phần chính là một dây kim loại dễ nóng chảy (thường là dây chì) để tự động cắt mạch điện khi dòng điện tăng l& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầu chì


Cầu chì là một phần tử hay thiết bị bảo vệ mạch điện bằng cách làm đứt mạch điện. Cầu chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây gây cháy, nổ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xịt xẵng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa