1 |
xẵng Mặn gắt hay có mùi gắt, khó ăn. | : ''Nước mắm '''xẵng''' quá.'' | Gay gắt, tỏ vẻ không bằng lòng. | : ''Nói '''xẵng''' quá .'' | : ''Hắn '''xẵng''' giọng trả lời.'' [..]
|
2 |
xẵngtt. 1. (Thực phẩm) mặn gắt hay có mùi gắt, khó ăn: Nước mắm xẵng quá. 2. (Giọng nói, cách nói) gay gắt, tỏ vẻ không bằng lòng: nói xẵng quá Hắn xẵng giọng trả lời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
3 |
xẵngtt. 1. (Thực phẩm) mặn gắt hay có mùi gắt, khó ăn: Nước mắm xẵng quá. 2. (Giọng nói, cách nói) gay gắt, tỏ vẻ không bằng lòng: nói xẵng quá Hắn xẵng giọng trả lời.
|
4 |
xẵng(giọng nói) gay gắt, tỏ vẻ khó chịu, không bằng lòng xẵng giọng hỏi nói xẵng
|
<< cầu chì | xấu xa >> |