Ý nghĩa của từ xù là gì:
xù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xù mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down


1 I đg. Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra. Con nhím xù lông.II t. (Tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để . Chó (lông) xù. Mặt vải xù lông.2 t. cn. sù. (kng.; kết hợp hạ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down


Ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để. | : ''Chó (lông) '''xù'''.'' | : ''Mặt vải '''xù''' lông.'' | (kng; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. | : ''Chiếc áo bông to '''xù'''.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down


(con vật) tự làm cho bộ lông dựng đứng lên nhím xù lông con gà mái xù lông Tính từ (tóc, lông) ở trạng thái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down


1 I đg. Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra. Con nhím xù lông. II t. (Tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để . Chó (lông) xù. Mặt vải xù lông. 2 t. cn. sù. (kng.; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. Chiếc áo bông to xù. Một anh chàng béo xù. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chán chèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa