Ý nghĩa của từ xuyên tạc là gì:
xuyên tạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xuyên tạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuyên tạc mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

xuyên tạc


Trình bày sai sự thật với dụng ý xấu. | :'''''Xuyên tạc''' sự thật.'' | :''Luận điệu '''xuyên tạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

xuyên tạc


đg. Trình bày sai sự thật với dụng ý xấu. Xuyên tạc sự thật. Luận điệu xuyên tạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

xuyên tạc


trình bày sai sự thật với dụng ý xấu xuyên tạc sự thật luận điệu xuyên tạc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

xuyên tạc


đg. Trình bày sai sự thật với dụng ý xấu. Xuyên tạc sự thật. Luận điệu xuyên tạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuyên tạc". Những từ có chứa "xuyên tạc" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]
Nguồn: vdict.com





<< xu nịnh xuôi chiều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa