1 |
xu nịnh Nịnh nọt để lấy lòng và cầu lợi. | : ''Xun xoe '''xu nịnh'''.'' | : ''Giọng '''xu nịnh'''.''
|
2 |
xu nịnhđg. Nịnh nọt để lấy lòng và cầu lợi. Xun xoe xu nịnh. Giọng xu nịnh.
|
3 |
xu nịnhnịnh nọt nhằm cầu lợi xun xoe xu nịnh Đồng nghĩa: nịnh bợ, siểm nịnh
|
4 |
xu nịnhđg. Nịnh nọt để lấy lòng và cầu lợi. Xun xoe xu nịnh. Giọng xu nịnh.
|
<< xiêu vẹo | xuyên tạc >> |