1 |
xuyênđgt 1. Đâm thủng từ bên này sang bên kia: Viên đạn xuyên qua tường 2. Vượt qua đường dài: Đường sắt xuyên đất nước từ Bắc vào Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuyên". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
2 |
xuyên Đâm thủng từ bên này sang bên kia. | : ''Viên đạn '''xuyên''' qua tường'' | Vượt qua đường dài. | : ''Đường sắt '''xuyên''' đất nước từ.'' | : ''Bắc vào.'' | : ''Nam.'' [..]
|
3 |
xuyênđgt 1. Đâm thủng từ bên này sang bên kia: Viên đạn xuyên qua tường 2. Vượt qua đường dài: Đường sắt xuyên đất nước từ Bắc vào Nam.
|
4 |
xuyênlàm cho thủng suốt từ bên này sang bên kia viên đạn xuyên qua tường đường hầm xuyên qua núi Đồng nghĩa: xoi vượt qua từ đầu này sang đầu kia & [..]
|
<< sặc sỡ | bừa bãi >> |