Ý nghĩa của từ xuyên là gì:
xuyên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xuyên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuyên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xuyên


đgt 1. Đâm thủng từ bên này sang bên kia: Viên đạn xuyên qua tường 2. Vượt qua đường dài: Đường sắt xuyên đất nước từ Bắc vào Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuyên". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuyên


Đâm thủng từ bên này sang bên kia. | : ''Viên đạn '''xuyên''' qua tường'' | Vượt qua đường dài. | : ''Đường sắt '''xuyên''' đất nước từ.'' | : ''Bắc vào.'' | : ''Nam.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuyên


đgt 1. Đâm thủng từ bên này sang bên kia: Viên đạn xuyên qua tường 2. Vượt qua đường dài: Đường sắt xuyên đất nước từ Bắc vào Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuyên


làm cho thủng suốt từ bên này sang bên kia viên đạn xuyên qua tường đường hầm xuyên qua núi Đồng nghĩa: xoi vượt qua từ đầu này sang đầu kia & [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sặc sỡ bừa bãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa