1 |
bừa bãi Không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai. | : ''Đồ đạc vứt '''bừa bãi''' cả nhà.'' | : ''Nói năng '''bừa bãi'''.''
|
2 |
bừa bãitt. Không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai: Đồ đạc vứt bừa bãi cả nhà nói năng bừa bãi.
|
3 |
bừa bãitt. Không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai: Đồ đạc vứt bừa bãi cả nhà nói năng bừa bãi.
|
4 |
bừa bãibừa (nói khái quát) giấy má vứt bừa bãi nói năng bừa bãi Đồng nghĩa: lộn xộn, lung tung Trái nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ [..]
|
<< xuyên | khêu gợi >> |