1 |
khêu gợiđgt Làm nảy ra; Khơi dậy: Như khêu gọi nỗi nhớ nhung thương tiếc (Vũ Đình Liên).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khêu gợi". Những từ có chứa "khêu gợi" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
|
2 |
khêu gợikhơi lên trong con người một tình cảm, tinh thần nào đó, vốn đã có tiềm tàng khêu gợi trí tò mò cảnh vật khêu gợi kỉ ni [..]
|
3 |
khêu gợi Làm nảy ra; Khơi dậy. | : ''Như khêu gọi nỗi nhớ nhung thương tiếc (Vũ Đình Liên)''
|
4 |
khêu gợiđgt Làm nảy ra; Khơi dậy: Như khêu gọi nỗi nhớ nhung thương tiếc (Vũ Đình Liên).
|
<< bừa bãi | ủng hộ >> |