1 |
ủng hộđgt (H. ủng: giúp; hộ: che chở) Tán thành và giúp đỡ : Dân chúng không ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (HCM); Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng bào miền Nam ruột thịt (HCM); Sự ủng hộ và giám sát của Q [..]
|
2 |
ủng hộ Tán thành và giúp đỡ. | : ''Dân chúng không '''ủng hộ''', việc gì làm cũng không nên (Hồ Chí Minh)'' | : ''Hết sức, hết lòng '''ủng hộ''' đồng bào miền.'' | : ''Nam ruột thịt (Hồ Chí Minh)'' | : ''Sự [..]
|
3 |
ủng hộđgt (H. ủng: giúp; hộ: che chở) Tán thành và giúp đỡ : Dân chúng không ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (HCM); Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng bào miền Nam ruột thịt (HCM); Sự ủng hộ và giám sát của Quốc hội (PhVKhải).
|
4 |
ủng hộtỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa lên tiếng ủng hộ Trái nghĩa: ph [..]
|
<< khêu gợi | khôn ngoan >> |