1 |
xum xueLà tính từ thường dùng để miêu tả sự sinh trưởng, phát triển nhanh chóng và mạnh mẽ của cây cối (thực vật). Vd: cành lá xum xuê, hoa quả xum xuê Cà chua ra quả, xum xuê, chi chít, quả lớn quả bé vui mắt như đàn gà mẹ đông con. Từ "xum xuê" trong câu văn trên có ý nói đến sự tươi tốt, phát triển nhanh của cành lá và hoa quả. "xum xuê" có nghĩa là nhiều tán lá rộng, tươi tốt, sai quả,...
|
2 |
xum xuengia la(cay coi) co nhieu canh la ram rap tuoi tot
|
<< wuss | windows xp >> |