1 |
xuất phát Bắt đầu ra đi. | : ''Đoàn diễu hành '''xuất phát''' từ quảng trường.'' | Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động. | : '''''Xuất phát''' từ tình hình thực tế.'' | : '''''Xuất phát''' từ lợi ích chung [..]
|
2 |
xuất phátđg. 1 Bắt đầu ra đi. Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường. 2 Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động. Xuất phát từ tình hình thực tế. Xuất phát từ lợi ích chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
3 |
xuất phátđg. 1 Bắt đầu ra đi. Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường. 2 Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động. Xuất phát từ tình hình thực tế. Xuất phát từ lợi ích chung.
|
4 |
xuất phátbắt đầu đi, bắt đầu di động giờ xuất phát đoàn đua xuất phát từ Hà Nội Đồng nghĩa: khởi hành bắt đầu từ, nảy sinh từ (cái lấy đó làm gốc, l&agra [..]
|
<< cộc lốc | cởi mở >> |