Ý nghĩa của từ cởi mở là gì:
cởi mở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cởi mở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cởi mở mình

1

18 Thumbs up   4 Thumbs down

cởi mở


Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. | : '''''Cởi mở''' nỗi lòng cho nhau.'' | : ''Tâm tình đã được '''cởi mở'''.'' | Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. | : ''Tính tình [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

13 Thumbs up   6 Thumbs down

cởi mở


bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên cởi mở tâm tình Tính từ gần gũi trong giao tiếp và dễ dàng để cho người k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

14 Thumbs up   8 Thumbs down

cởi mở


đg. 1 Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. Cởi mở nỗi lòng cho nhau. Tâm tình đã được cởi mở. 2 (hoặc t.). Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. Tính tình cởi mở. Trò chuyện [..]
Nguồn: vdict.com

4

12 Thumbs up   9 Thumbs down

cởi mở


đg. 1 Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. Cởi mở nỗi lòng cho nhau. Tâm tình đã được cởi mở. 2 (hoặc t.). Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. Tính tình cởi mở. Trò chuyện rất cởi mở. Sống cởi mở với mọi người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

cởi mở


Cởi Mở là quá trình Đổi Mới về mặt văn hóa, nhất là trong lĩnh vực văn học tại Việt Nam vào những năm 1986-1990.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xuất phát xung yếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa