1 |
cởi mở Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. | : '''''Cởi mở''' nỗi lòng cho nhau.'' | : ''Tâm tình đã được '''cởi mở'''.'' | Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. | : ''Tính tình [..]
|
2 |
cởi mởbày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên cởi mở tâm tình Tính từ gần gũi trong giao tiếp và dễ dàng để cho người k [..]
|
3 |
cởi mởđg. 1 Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. Cởi mở nỗi lòng cho nhau. Tâm tình đã được cởi mở. 2 (hoặc t.). Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. Tính tình cởi mở. Trò chuyện [..]
|
4 |
cởi mởđg. 1 Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. Cởi mở nỗi lòng cho nhau. Tâm tình đã được cởi mở. 2 (hoặc t.). Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. Tính tình cởi mở. Trò chuyện rất cởi mở. Sống cởi mở với mọi người.
|
5 |
cởi mởCởi Mở là quá trình Đổi Mới về mặt văn hóa, nhất là trong lĩnh vực văn học tại Việt Nam vào những năm 1986-1990.
|
<< xuất phát | xung yếu >> |